Tây Ninh là một trong những tỉnh nằm ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Với vị trí địa lý thuận lợi như vậy, nên các khu công nghiệp, nhà máy phát triển rất mạnh mẽ. Các đơn vị sản xuất, cung cấp kệ kho trung tải cũng được xây dựng nhiều. Làm thế nào để chọn được loại kệ phù hợp cho kho hàng của mình? Chất lượng, giá cả có đảm bảo hay không? Kệ kho hàng trung tải VietPos Rack giải pháp tối ưu cho kho hàng được nhiều người lựa chọn. Việt Pos Rack phân phối và lắp kệ kho hàng trung tải tại Tây Ninh.
-->>> Bảng tính tải trọng kệ trung tải 2021
-->>> Kệ trung tải 500kg/ tầng áp dụng nhiều mô hình sản xuất
Thông số kĩ thuật kệ trung tải
Kệ trung tải 350kg/tầng
– Kệ chịu tải 350kg / tầng
– Chân trụ Omega 50×60 dày 1.5mm
– Tay beam 35×75 dày 1.5mm
– Mâm tôn dày 0,6mm ( tăng cứng 0.8 mm )
– Thanh giằng chéo, ngang hộp (20x40x1.0) mm
– Đế chân trụ 1.4mm
– Sơn tỉnh điện màu cam và xanh
– Nguyên liệu thép cán nguội tiêu chuẩn Nhật JIS G3131, G3101
– Độ võng an toàn: 0.5%.
– Dung sai nguyên vật liệu: ± 5%.
– Sơn tĩnh điện: Nguyên liệu bột sơn hiệu Oxyplast
Kệ trung tải 500kg/tầng
– Kệ chịu tải 500kg / tầng
– Chân trụ Omega 50×60 dày 1.9mm
– Tay beam 35×75 dày 1.9mm
– Mâm tôn dày 0,8mm ( tăng cứng 1.0 mm )
– Thanh giằng chéo, ngang hộp (20x40x1.0) mm
– Đế chân trụ 1.4mm
– Sơn tỉnh điện màu cam và xanh
– Nguyên liệu thép cán nguội tiêu chuẩn Nhật JIS G3131, G3101
– Độ võng an toàn: 0.5%.
– Dung sai nguyên vật liệu: ± 5%.
– Sơn tĩnh điện: Nguyên liệu bột sơn hiệu Oxyplast
Bảng tính tải trọng kệ trung tải 2021
1. Chân trụ
Setion (mm) |
Capacity (kg) |
Beams |
Step Beam Length (mm) |
||||
1200 | 1500 | 1800 | 2000 | 2300 | |||
50*30*25*1.5 | 610 | 390 | 270 | 220 | 160 | ||
50*30*25*1.8 | 730 | 470 | 330 | 260 | 200 | ||
50*30*25*2.0 | 810 | 520 | 360 | 290 | 220 | ||
60*40*28*1.5 | x | x | 570 | 460 | 350 | ||
60*40*28*1.8 | x | x | 680 | 550 | 420 | ||
60*40*28*2.0 | x | x | 760 | 620 | 460 | ||
80*50*28*1.5 | x | x | x | x | 840 | ||
80*50*28*1.8 | x | x | x | x | 1000 |
2. Tay Beams
Setion (mm) |
Capacity (kg) |
Beams |
Beam Length (mm) |
||||
1200 | 1500 | 1800 | 2000 | 2300 | |||
50*30*1.5 | 800 | 530 | 370 | 300 | 220 | ||
50*30*1.8 | 1000 | 640 | 450 | 360 | 270 | ||
50*30*2.0 | 1100 | 700 | 480 | 400 | 300 | ||
60*40*1.5 | x | 1000 | 700 | 570 | 430 | ||
60*40*1.8 | x | x | 850 | 700 | 520 | ||
60*40*2.0 | x | x | 940 | 760 | 580 | ||
80*40*1.5 | x | x | x | x | 870 | ||
80*40*1.8 | x | x | x | x | 1050 |
Hình ảnh thực tế kệ trung tải
Sản phẩm kệ trung tải ViệtPos Rack
Ưu điểm kệ kho hàng trung tải ViệtPos Rack
– Tối ưu không gian, diện tích của kho từ đó tiết kiệm chi phí thuê nhà kho
– Kệ được phun sơn tĩnh điện nhiều lớp chống rỉ, mài mòn. Hàng hóa bày lên tránh được ẩm mốc, mối chuột,…
– Bảo trì, bảo dưỡng khuôn dễ dàng
– Tăng diện tích lưu trữ thêm 30%
– Mẫu mã đa dạng, thiết kế và sơn màu theo yêu cầu của khách hàng
– Dễ dàng tháo lắp và vận chuyển
– Kệ khuôn thiết kế độ an toàn cao, dễ sử dụng, chi phí đầu tư thấp, hiệu quả sử dụng cao
– Bóc dỡ hàng hóa bằng tay không cần dùng xe nâng
– Phù hợp sử dụng trong nhà kho, nhu cầu xuất nhập liên tục, nhanh chóng, lưu trữ nhiều chủng loại sản phẩm
>>> Tại sao kho hàng cần kệ trung tải khi vận hành ?
Mô hình áp dụng kệ trung tải
– Kho hàng nhà máy sản xuất
– Kho hàng nhà máy công nghiệp nặng
– Nhà kho của các khu công nghiệp, xí nghiệp, nhà xưởng lớn.
– Kho hàng cửa hàng đại siêu thị, siêu thị.
– Kho hàng chứa hàng hóa xuất khẩu đa chủng loại.
– Kho hàng cung cấp vật tư, thiết bị chủng loại nặng
– Kho hàng dầu nhớt, hóa chất, thực phẩm, y tế …
– Kho hàng vật tư xây dựng, sản xuất bao bì
– Kho hàng vật tư nhà máy, nguyên liệu vải
– Kho hàng các nhà phân phối lớn
Quy trình sản xuất kệ trung tải
Kệ kho hàng trung tải Việt Pos Rack được sản xuất với quy mô khép kín. Hệ thống nhà máy sản xuất, trang thiết bị được đầu tư kĩ lưỡng, hiện đại. Sản phẩm trước khi xuất xưởng được kiểm tra kĩ càng. Khách hàng có thể yên tâm khi sử dụng kệ trung tải Việt Pos Rack. Chúng tôi có 4 văn phòng trên toàn quốc tại Hồ Chí Minh, Nha Trang, Đà Nẵng, Hà Nội sẵn sàng phục vụ quý khách mọi lúc, mọi nơi.